Đặc điểm của MALCOM SWB-2 Máy đo cân bằng độ ướt:
- Hoàn toàn tự động đo, từ việc phun chất trợ hàn đến kết quả thu được, giảm thiểu sự thiếu ổn định của việc đo bằng tay.
- Có thể tiến hành đo dựa theo phương pháp cân bằng độ ướt JIS Z3198 (Phương pháp trợ hàn không trì).
- Có thể tùy ý hoán đổi thiếc hàn, chất trợ hàn.
- Áp dụng cảm biến cân bằng điện, có thể dùng phần mềm đi kèm tiến hành đo và phân tích (Có tùy chọn)
- Có thể tiến hành đo bằng phương pháp cân bằng độ ướt siêu vi (Có tùy chọn).
Máy đo độ cân bằng ướt MALCOM SWB-2 – Wetting balance tester
Thông số kỹ thuật của MALCOM SWB-2 Máy đo cân bằng độ ướt:
Hạng mục | Tiêu chuẩn | |
Cảm biến chịu trách
nhiệm |
Nguyên lí | Cảm biến cân bằng điện tử(EBS) |
Phạm vị đo | 30mN~-30mN | |
Độ chính xác | ±0.05mN | |
Khả năng phân biệt | 0.01mN | |
Cảm biến nhiệt | Phạm vị đo | 0~450℃ |
Độ chính xác | ±3℃ | |
Thời gian thấm | 1~200s | |
Độ sâu thấm | 0.01~20.00mm(0.01mm mỗi bậc) | |
Tốc độ thấm | 0.1~30mm/s | |
Thiết lập nhiệt độ thiếc hàn | Nhiệt độ phòng~400℃(Nếu là độ ướt vi điện tử:~320℃) | |
Tiêu chuẩn phù hợp (Trong nước) | Tự động thiết lập(phun chất trợ hàn, xóa bỏ, đo đạt)
JIS Z3198-4 và C60068-2-54, C60068-2-54, C6008-2-69 |
|
Tiêu chuẩn phù hợp (nước ngoài) | ISO 9455-16 IEC 60068-2-54 và
60068-2-69(Solder bath) ANSI J-STD-003, MIL-STD-883 (METHOD 2022.2)và IPC-TM-650(2.4.14.2) |
|
Đo N2 | Nồng độ Ni tơ: dưới 500ppm (có tùy chọn) | |
Nguồn | AC100V | |
Kích cỡ sau lắp đặt | 300mm(W)×330mm(D)×370mm(H) | |
Trọng lượng | 16kg |
>>> Xem thêm: Danh sách Máy đo tính hàn (Cân bằng ướt)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.