Đặc điểm chủ yếu của MALCOM RCX-1 Bộ đo lò hàn reflow dạng mô-đun:
- Dùng lõi (đo nhiệt độ 6CH) của RCX-GL.
- Sử dụng pin số 7, số liệu thông qua bluetooth để truyền và kiểm tra cặp nhiệt điện có bình thường hay không.
- Có thể tùy ý thêm vào các mô đun khác để đo các chỉ số khác của lò hàn.
- Chức năng bluetooth mới nhất.
- Phần mềm phân tích chuyên dụng có thể trên cùng màn hình hiển thị nồng độ oxy RCX-O(OXYGEN), tốc độ gió, hình ảnh quay phim,…
- Phầm mềm còn có thêm chức năng phụ trợ đồ thị nhiệt độ hàn, từ đó có thể tính toán ra đồ thị nhiệt độ lí tưởng một cách đơn giản.
- Mô đun RCX-C(CAMERA) có thể quan sát và quay lại tình hình trong lò reflow với nhiều góc độ.
- RCX-W(WIND) có thể đo tốc độ gió thực tế trong lò hàn.
Bộ kiểm tra nhiệt độ của bộ nhớ trong của lõi 6CH RCX-S
Hệ thống tiêu chuẩn cơ bản của bộ nhớ trong loại mới ra thị trường nâng cao mạnh mẽ tính năng kiểm tra nhiệt độ.
- Chức năng Cặp nhiệt điện.
- Có thể đồng thời lưu trữ 20 tổ dữ liệu kiểm tra, từ đó có thể kiểm tra liên tục đối với nhiều dây (yêu cầu làm lạnh).
- Truyền tải số liệu không dây qua bluetooth, không cần dây cáp vẫn có thể đọc được số liệu.
- Dùng 4 pin đơn để cung cấp cho nguồn, ngoài ra lắp đặt thêm nguồn khác để hiển thị chức năng.
Thông số kỹ thuật của MALCOM RCX-1 Bộ đo lò hàn reflow dạng mô-đun:
Mô-đun kiểm tra nhiệt độ Bộ nhớ lõi 6CH RCX-S(SIX) | |
Phạm vi xác định | 0~500℃ (1) |
Thời gian xác định lớn nhất | 3 tiếng đồng hồ (1) (2) |
Chu kì lấy mẫu (s) | 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 4.0, 8.0. Có thể tùy ý thiết lập. |
Độ chính xác | ±1℃ |
Số điểm xác định | 1~6 điểm |
Độ chịu nhiệt của ổ cắm | Loại nhỏ |
Cặp nhiệt điện | Cặp nhiệt điện dưới JIS-K 1KΩ(Ф0.1mm 10m) |
Nguồn | Pin số 7 (AAA)
Pin mangan alkaline, pin kiềm, pin NiMH, pin lithium có thể sạc lại (tùy chọn) |
Truyền tải số liệu | USB, Bluetooth. |
Kích thước ngoài (mm) | Máy chủ: D170xW55xH18 |
Dùng vỏ ngoài chịu nhiệt D245xW65xH25 |
Mô-đun kiểm tra 12CH RCX-T. * Khi sử dụng yêu cầu vỏ chịu nhiệt đặc biệt.
- Thực hiện thêm bộ đo 12CH lên bộ nhớ trong 6CH.
- Có thể trong trạng thái bình thường, khi làm máy mới, thử sản xuất, đánh giá thay đổi sử dụng bộ kiểm tra nhiệt độ 6CH.
Mô-đun kiểm tra nhiệt độ 12CH RCX-T(TWELVE) | |
Phạm vi xác định | 0~500℃ |
Thời gian xác định lớn nhất | 3 tiếng đồng hồ |
Chu kì lấy mẫu (s) | 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 4.0, 8.0. Có thể tùy ý thiết lập (giống RCM-S) |
Độ chính xác | ±1℃ |
Số điểm xác định | 1~12 điểm |
Độ chịu nhiệt của ổ cắm | Cặp nhiệt điện loại nhỏ |
Cặp tuyến nhiệt điện | Cặp nhiệt điện dưới JIS-K 1KΩ(Ф0.1mm 10m) |
Kích thước ngoài (mm) | Máy chủ: D253xW55xH18 |
Dùng vỏ ngoài chịu nhiệt D245xW65xH25 |
Mô đun xác định nồng độ Oxy RCX-0 *Khi sử dụng yêu cầu vỏ chịu nhiệt đặc biệt.
- Có thể xác định biểu đồ nồng độ oxy thời gian thực trên bảng mạch của mối hàn quan trọng nhất.
- Có thể trong cùng trạng thái gia nhiệt sản xuất xác định số liệu.
- Xác định phạm vi có 2 loại có thể lựa chọn.
– Mô-đun xác định nồng độ oxy RCX-0 (OXYGEN) | |
Thời gian xác định lớn nhất | Pin sạc NiMH: Khoảng 40p. Pin sạc lithium: Khoảng 80p |
Chu kì lấy mẫu (s) | 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 4.0, 8.0. Có thể tùy ý thiết lập (giống RCM-S). |
Nguyên lí xác định | ZIRCONIASENSOR |
Phạm vi xác định | 50ppm~5000ppm、1000~10000ppm |
Độ chính xác | 50ppm~5000ppm ±5%FS |
1000ppm~5000ppm ±10%FS | |
1000ppm~10000ppm ±5%FS | |
Nguồn | Bộ nhớ trong (RCM-S), nguồn: pin sạc NiMH (4 pin đơn AAA x 3), pin sạc lithium (3) |
Kích thước ngoài | Máy chủ: D308xW55xH18 (mm)
Vỏ ngoài chịu nhiệt D383xW65xH25 (mm) |
Phần mềm TMR-1 của hệ thống TMR
Khác biệt công nghệ nằm ở chỗ hệ thống đồ thị nhiệt độ trước mắt hoạt động theo cơ chế đánh giá lò hàn khò được tổng hợp từ các góc độ khác nhau. Hơn nữa còn lắp đặt thêm chức năng xác định trước biểu đồ nhiệt độ thời gian ngắn, có thể tính toán được điều kiện lí tưởng.
- Nhiệt độ, tốc độ gió, nồng độ oxy, quay phim đồng thời có hiển thị.
- Tính năng thiết lập biểu đồ nhiệt lò hỗ trợ giảm bớt thời gian làm việc.
- Có thể mở tệp tài liệu TPD (Cách thức mà hệ thống phần mềm phân tích TAM cũ dùng)
Mô-đun xác định tốc độ gió RCX-W * Khi sử dụng yêu cầu vỏ chịu nhiệt đặc biệt.
Có thể xác định đồ thị tốc độ gió của bảng mạch.
- Trên bảng mạch lắp đặt chíp cảm biến, có thể xác định được tốc độ gió tại một điểm trên đồ thị.
- Có thể trong trại thía gia nhiệt sản xuất giống nhau xác định số liệu.
- Dựa vào phương lắp đặt cảm biến có thể xác định được hướng gió.
Mô-đun xác định tốc độ gió (WIND) | |
Thời gian xác định tốc độ gió | 0.1~5m/s |
Chu kì lấy mẫu (s) | 0.5’ |
Độ chính xác | ±(5%+0.1m/s) |
Số điểm xác định | 1 điểm |
Kích thước ngoài (mm) | Máy chủ: D210xW55xH18 (mm) |
Vỏ ngoài chịu nhiệt: D285xW65xH25 |
Thông số của Mô đun MALCOM RCM-C
Mô-đun CAMERA | |
Tiêu chuẩn camera | Dạng phân lí chịu nhiệt ảnh màu |
Độ dài của dây | 50cm |
Type ảnh | ASF |
Thời gian quay | 3 tiếng |
Kích thước ngoài (mm) | Máy chủ: D230xW55xH18 |
Vỏ ngoài chịu nhiệt: D305xW65xH25 |
Thông số của Mô đun MALCOM RCM-T (TWELVE): 12 chanel đo nhiệt
Phạm vi đo nhiệt | 0℃~500℃ |
Thời gian đo lớn nhất | 3 tiếng |
Chu kì (s) | ASF |
Thời gian quay | 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 4.0, 8.0 |
Sai số nhiệt độ | ±1℃ |
Số điểm đo | 1-12 điểm |
Dây liên kết chịu nhiệt | Loại nhỏ |
Cặp nhiệt điện | Cặp nhiệt điện JIS-K, dưới 1KΩ (φ0.1 10m) |
Kích thước ngoài (mm) | Máy chủ: D253xW55xH18 |
Vỏ ngoài chịu nhiệt: D245xW65xH25 |
>>> Xem thêm: Danh sách Máy đo nhiệt độ lò hàn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.