Đặc điểm của Mực in UV phủ mạch PCB TAMURA DSR-8000S18 HF-5
1) Ưu điểm
- TAMURA DSR-8000S18 HF-5 là mực UV solder mask có tính kiềm, màu xanh lá cây.
- Có tính chịu nhiệt cao.
- Không bao hàm hàm lượng halogen.
2) Cách sử dụng
Trước khi sử dụng trộn hỗn hợp: chất chính DSR-8000S18 HF-3, chất làm cứng CA-8000S18 theo tỉ lệ 750g:250g, trộn sau 30 phút là có thể sử dụng.
Sau khi trộn sử dụng hết trong vòng 24 tiếng, tốt nhất là trong 12 tiếng.
3) Chú ý
- Khi tẩy rửa PCB lưới, hãy dùng dung dịch dung môi hỗn hợp ester và seso.
- Sản phẩm không cần chất pha loãng. Nếu cần điều chỉnh độ nhớt có thể sử dụng chất pha loãng chuyên dụng #2200.
- Sau khi xử lí bề mặt PCB, phải in luôn, tránh bị ô nhiễm bề mặt.
- Bảng mạch sau khi in mực UV, gia nhiệt lúc đầu với nhiệt độ tham khảo 75 độ C, bởi phụ thuộc rất nhiều yếu tố như: lò gia nhiệt, nhiệt lượng, số lượng PCB,…
Vì thế trước khi in mực UV cần làm vài thí nghiệm để xác định được chính xác nhiệt độ gia nhiệt.
- Mực UV thuộc chất dễ cháy, vì thế tránh sử dụng trong môi trường có lửa.
- Chất chính và chất làm cứng đều có dung môi, vì thế nên sử dụng trong môi trường có thoát khí tốt.
- Bảo quản tại nhiệt độ 20 độ C trong phòng tối
1. Thông số của Mực in UV phủ mạch PCB TAMURA DSR-8000S18 HF-5
Màu sắc | Xanh lá cây |
Độ nhớt | 160±40dPa·s
(BROOKFIELD HBT at 25℃) |
Tỉ trọng | 1.4 |
Thành phần không bay hơi | 78±3wt% |
flashing point | 76℃ |
Tỉ lệ hỗn hợp | Chất chính: 750g
Chất làm cứng: 250g |
Thời gian có hiệu lực sau khi trộn
(Bảo quản tại nhiệt độ 20 độ C trong phòng tối) |
Trong vòng 24 tiếng |
Thời gian bảo quản
(Bảo quản tại nhiệt độ 20 độ C trong phòng tối) |
6 tháng |
2. Thông số của PCB tương ứng
Xử lí bề mặt | Xử lí axit, mài |
Mặt thiếc hàn, linh kiện | Độ dày màng ướt 30~40um |
Thời gian đặt trước khi gia nhiệt | 10~15 phút |
Gia nhiệt lúc đầu | Mặt đơn: Mặt S: 75℃ 15~25 phút
Mặt C: 75℃ 25~30 phút |
Hai mặt: 75℃ 40~50 phút | |
Phơi sáng | 200~400mJ/cm2 |
Sấy
|
Điều kiện thường: 150℃ 60 phút
Điều kiện lỗ bịt: 80℃ 30~60 phút 100℃ 30~40 phút 150℃ 50~60 phút |
Chiếu UV | 1000mJ/cm2 (80W/cm, 3 đèn, 5m/min) |
>>> Xem thêm: Danh sách Vật liệu hàn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.