Đặc điểm của SANYOSEIKO SWET-S3000 Máy đo tính hàn:
- Sử dụng máy tính chuyên dụng, thao tác thiết lập và phân tích hình sóng có thể được chuyên sâu hóa.
- Phân tích tự động thời gian thẩm thấu.
- Phù hợp với mọi chế độ thí nghiệm (phương pháp cân bằng rãnh hàn, phương pháp gia nhiệt nhanh, phương pháp cân bằng kem hàn tiểu cầu).
- Thiết kế rãnh hàn đôi làm cho thay thế thiếc hàn càng thuận tiện hơn.
- Phụ kiện đi kèm: 4 loại kẹp kiểu miếng linh kiện dán (3216,2012,1608,1005) dùng kẹp và chân chuyên dụng (kẹp có thể đặt làm theo yêu cầu khách hàng).
- Kết cấu dịch chuyển kiểu bậc thang X-Y làm cho vị trí hợp lại trong phương pháp cân bằng kem hàn tiểu cầu dễ dàng hơn.
- Phạm vi tốc độ thẩm thấu trong phương pháp cân bằng rãnh hàn được mở rộng, lớn nhất đạt 20mm/s.
Thông số kỹ thuật:
Nguồn | AC100V,50/60Hz,Max.600W |
Kích cỡ ngoại hình | W300 x H467 x D325 mm |
Trọng lượng | 22kg |
Xử lí số liệu | Máy tính |
Phạm vi kiểm tra lực | ±50mN |
Độ chính xác trong phân tích | 0.01mN |
Kích cỡ rãnh hàn | 40mm dia.,20mm deep |
Phạm vi nhiệt độ gia nhiệt | Nhiệt độ phòng đến 350 độ C |
Độ chính xác điều khiển nhiệt độ | ±2℃(điều khiển PID) |
Phương pháp cân bằng rãnh hàn | |
Tốc độ thẩm thấu | 0.1 to 20mm/sec.(0.1mm/sec.step) |
Độ sâu thẩm thấu | 0 to 6.00m(0.01mm step) |
Thời gian thẩm thấu | 0~180sec. |
Phương pháp gia nhiệt nhanh | |
Độ sâu thẩm thấu | 0 to 0.40mm |
Kích cỡ nồi nấu đồng | Copper sheet 23.5 x 23.5mm,t=0.3mm |
Thời gian dự nhiệt | 0 to 180sec |
Phương pháp cân bằng kem hàn tiểu cầu | |
Kích cỡ kem hàn tiểu cầu | Pin diameter ø2mm、4mm |
Tốc độ thẩm thấu | 0.1 to 5.0mm/sec.(0.1mm/sec.step) |
Độ sâu thẩm thấu | 0 to 0.1m(0.01mm step) |
Thời gian thẩm thấu | 0~180sec |
>>> Xem thêm: Danh mục Thiết bị kiểm định
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.