Đặc điểm của NORDSON Dage 4000 Máy đo cường độ hàn:
- Thiết kế các linh kiện điện tử thông minh cho phép lưu trữ và xác định thông số một cách chi tiết, chính xác.
- Cơ chế Mô-đun giải phóng tốc độ cao có thể chuyển đổi nhanh chóng từ một ứng dụng này sang một ứng dụng khác mà không cần bất cứ công cụ nào, thời gian chuyển đổi chưa đến 30s.
- Máy bao gồm 2 mô đun đo lường.
- Khi tháo mô-đun kiểm tra ra khỏi thiết bị, thiết bị bảo vệ được kích hoạt, từ đó bảo vệ được đầu kiểm tra và máy cảm biến khi máy không hoạt động.
- Với lực thấp có độ chính xác cao có thể đo được phụ tải nhỏ khi thử nghiệm hàn trong điều kiện khoảng cách cực nhỏ.
- Mỗi mô đun kiểm tra có tối đa 10 phạm vi thử nghiệm tùy chọn (tương đương với 10 mô đun thử nghiệm trong một máy), 4 mô đun là phạm vi tiêu chuẩn được thiết lập sẵn, ngoài ra có thể chọn 6 phạm vi tùy chỉnh theo nhu cầu.
- Phạm vi tối thiểu có thể chọn thấp hơn 5% toàn bộ phạm vi.
- Có thể thay kim móc nhanh mà không cần tới dụng cụ khác.
- Có thể tự động định vị kim móc và khớp nối đúng ren.
- Có thể đo chiều cao của vòng cung
Thông số kỹ thuật của NORDSON Dage 4000 Máy đo cường độ hàn:
Kích thước máy | – Chiều rộng (bao gồm tay cầm, không tính PC/ máy hiển thị) 425mm – Đường kính: (bao gồm tay vịn) 730mm – Chiều cao: 670mm |
Trọng lượng | 45kg |
Nguồn điện | 100/110V,220/240V AC 50/60Hz |
Nguồn khí | Cung cấp 4 bar (dùng cho máy), ống nhựa đường kính ngoài 6mm, đường kính trong 4mm, không khí sạch sẽ, đã hút ẩm |
Chứng nhận quốc tế | Phù hợp với tiêu chuẩn CE, phương châm EMC, phương châm điện áp thấp và phương châm an toàn máy móc |
Cơ chế | Căn cứ vào ISO9002 |
Hiển thị | VGA/SVGA(có thể chọn màn hình LCD 17”) |
>>> Xem thêm: Danh sách Thiết bị kiểm định
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.