Đặc điểm của Máy hút thiếc GOOT POT-203C
- Phương thức quản lí điều khiển nhiệt độ PID chính xác.
- Có thể đồng thời xác nhận hiển thị nhiệt độ thiết lập và nhiệt độ đo.
- Dùng máng đựng thiếc bằng gang đối với thiếc không chì.
- Máng thiếc và lõi gia nhiệt được thiết kế riêng rẽ, vì thế có thể thay lắp dễ dàng
Thông số của Máy hút thiếc GOOT POT-203C
Series | POT-100C | POT-103C | POT-200C | POT-203C | |
JAN | 340052 | 340335 | 340076 | 340342 | |
Điện áp | 100V AC 50/60Hz | ||||
Tiêu hao điện | 440W | 800W | 650W | 1300W | |
Thiết lập lớn nhất | 350˚C | 450˚C | 400˚C | 450˚C | |
Sai số hiển thị nhiệt độ | ± 1.25% +1 ˚C | ||||
Máy gia nhiệt | Máy gia nhiệt Nichrome | Máy gia nhiệt Sheath | Máy gia nhiệt Nichrome | Máy gia nhiệt Sheath | |
Phương thức điều khiển | PID | ||||
Nguồn | 1.3m | 1.5m | 1.3m | 1.5m | |
Dung lượng hòa tan thiếc lớn nhất | 5.5kg | 3.5kg | 9.5kg | 7kg | |
Kích cỡ | Tổng | 360(W)×124(H)×220(D)mm | 450(W)×124(H)×220(D)mm | ||
Bên trong | 91(W)×60(H)×135(D)mm | 82(W)×53(H)×110(D)mm | 180(W)×60(H)×130(D)mm | 173(W)×53(H)×108(D)mm | |
Trọng lượng | 5kg | 8kg | 7kg |
>>> Xem thêm: Danh sách Thiết bị bảo dưỡng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.