Ưu điểm của Máy đo độ phẳng CORES Core9031A:
- Có thể tiến hành đo đối với máy liên kết nhúng thiết bị đầu cuối.
- Có thể thiết lập biểu đồ nhiệt độ nhiều nhất 32 điểm.
- Hiển thị thời gian thực đối với sự biến đổi nhiệt độ và tính đồng phẳng.
- Hiển thị màu phân biệt đối với các số liệu dựa vào nhiệt độ. Mối quan hệ giữa nhiệt độ và độ đồng phẳng được thể hiện rõ ràng, ngay lập tức có thể tiến hành xác nhận.
- Khi tiến hành đo chỉ cần xác định tốc độ đo và khoảng cách hai điểm đo.
- Lợi dùng hình ảnh 3D có thể ngay lập tức nhìn thấy được sự biến đổi và xu thế của vật thể đối tượng.
- Thông qua bộ phận ghi nhớ, có thể tiến hành đo thời gian thực 4 khu vực nhiệt độ của linh kiện.
- Có thể dựa vào tiêu chuẩn kĩ thuật thông tin điện tử Nhật Bản (JEITA) tiến hành phân tích
Thông số của Máy đo độ phẳng CORES Core9031A:
Số hiệu | Core9031A | |
Nguồn | AC200V±10%(50/60Hz) | |
Công suất | 2200VA | |
Cảm biến biến vị | Nguồn quang, bước sóng | Bán dẫn quang màu đỏ 670nm |
Độ phân giải | 0.3um | |
Cung cấp áp lực khí | 0.6-0.9Mpa | |
Lượng tiêu hao khí | 230L/min | |
Kích cỡ | Máy chủ: W760xD380xH540 mm
Máy điều khiển: W295xD400xH400 mm Máy biến áp: W435xD340xH285 mm |
|
Trọng lượng | Máy chủ: 65kg
Máy điều khiển: 25kg Máy biến áp: 50kg |
|
Nhiệt độ môi trường | 25℃±3℃ | |
Khoảng cách đo | Trục X 100mm Y 75mm | |
Phạm vi đo | ±1000um | |
Độ chính xác | ±1% of reading ±2um | |
Lặp lại | 5um | |
Các điểm đo số liệu (đồng phẳng) | 0.001, 0.002, 0.005, 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1.0mm (khi 8mm/s lựa chọn trên 0.01mm, khi 16mm/s lựa chọn trên 0.02, khi 30mm/s lựa chọn trên 0.05mm | |
Các điểm đo số liệu (3D) | Trên 0.01, khoảng cách hai điểm đo 0.01mm. Tại trục X khi 8mm/s lựa chọn trên 0.01mm, khi 16mm/s lựa chọn trên 0.02, khi 30mm/s lựa chọn trên 0.05mm | |
Tốc độ đo (đồng phẳng, 3D) | 0.1, 0.2, 0.5, 1.5, 2.0, 4.0, 8.0, 16.0, 30.0 mm/s |
>>> Xem thêm: Danh sách Thiết bị kiểm định
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.