Đặc điểm của Máy đo độ phẳng CORES Core9012A:
- Thích hợp với máy liên kết và bộ phận dán bề mặt. Thực hiện phép đo tính đồng phẳng với tốc độ và độ chính xác cao.
- Lợi dụng phương pháp đo thâu xuyên kính và cảm biến laser bán dẫn tiến hành đo tính đồng phẳng một cách rõ ràng, gọn nhẹ.
- Đo 3D thời gian thực. Không những có thể đo tính đồng phẳng tại hai điểm đầu cuối, mà còn có thể tiến hành đo dưới dạng 3D.
- Có thể tiến hành đó đối với máy liên kết nhúng thiết bị đầu cuối. Lợi dụng quang lượng CORES tiến hành nghiên cứu, đo theo phương thức LIP (Light Intensity Plus)
Thông số của Máy đo độ phẳng CORES Core9012A:
Số hiệu | Core9012A | |
Nguồn | AC100V±10%(50/60Hz) | |
Công suất | 250VA | |
Cảm biến biến vị | Nguồn quang, bước sóng | Bán dẫn quang màu đỏ 670nm |
Độ phân giải | 0.3um | |
Kích cỡ | Máy chủ: W406xD313xH368 mm
Máy điều khiển: W295xD400xH405 mm |
|
Không gian lắp đặt | W1700xD700xH750 | |
Trọng lượng | Máy chủ: 35kg
Máy điều khiển: 23kg |
|
Nhiệt độ môi trường | 25℃±3℃ | |
Khoảng cách đo | Trục X 100mm Y 45mm | |
Phạm vi đo | ±1000um | |
Độ chính xác | ±1% of reading ±2um | |
Lặp lại | 5um | |
Các điểm đo số liệu (đồng phẳng) | 0.001, 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 1.0mm. Nhưng khi 2, 4, 8mm/s lựa chọn trên 0.01mm, khi 16mm/s lựa chọn trên 0.02, khi 30mm/s lựa chọn 0.05mm | |
Các điểm đo số liệu (3D) | Trên 0.01, khoảng cách hai điểm đo 0.01mm. Tại trục X khi 8mm/s lựa chọn trên 0.01mm, khi 16mm/s lựa chọn trên 0.02, khi 30mm/s lựa chọn trên 0.05mm | |
Tốc độ đo (đồng phẳng, 3D) | 0.1, 0.2, 0.5, 1.5, 2.0, 4.0, 8.0, 16.0, 30.0 mm/s |
>>> Xem thêm: Danh sách Thiết bị kiểm định
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.